Tên các loại đá quý trong tiếng Anh

Đôi khi, bạn tò mò rằng liệu trong tiếng anh, thì gọi tên các loại đá quý, vòng ngọc như thế nào? Ví dụ thạch anh trong tiếng anh gọi là gì? Mã não trong tiếng anh nó ra sao? Cách gọi đá thạch anh tóc đỏ trong tiếng anh…

Đá quý An An trong bài viết này sẽ chia sẻ với bạn tên gọi của các loại đá quý trong tiếng Anh để có thể dễ dàng tra cứu hơn, cũng như lấy nguồn ảnh đẹp từ các trang nước ngoài về các loại đá quý, mã não, thạch anh,..

Tên các loại đá quý trong tiếng Anh

  1. Ngọc, Đá quý: Gemstone
  2. Kim cương: Diamond
  3. Ngọc Hải lam: Aquamarine
  4. Hồng ngọc: Ruby
  5. Đá khổng tước, đá lông công: Malachite
  6. Lam ngọc: Sapphire
  7. Đá vân rắn: Serpentine
  8. Ngọc lục bảo: Emerald
  9. Ngọc mắt mèo: Opal
  10. Ngọc hồng lựu: Garnet
  11. Cẩm thạch: Jade
  12. Đá mã não: Agate
  13. Đá thạch anh: Quartz
  14. Hoàng ngọc: Topaz
  15. Đá mắt hổ: Tiger’s eye
  16. Đá Ô liu (Do có màu ô-liu đặc trưng): Peridot
  17. Ngọc trai: Pearl
  18. Đá tia lửa: Spinel
  19. Đá thủy tinh núi lửa: Obsidian
  20. Bích tỷ: Tourmaline
  21. Xà cừ: Labradorite
  22. Thạch anh tím: Amethyst
  23. Hổ phách: Amber
  24. Thạch anh vàng: Citrine
  25. Ngọc bích: Nephrite
  26. Thạch anh khói: Smoky Quartz
  27. Hồng ngọc tủy (hay bị nhầm với mã não, do đều có kết cấu của tinh chất thạch anh): Carnelian
  28. Thạch anh ưu linh: Scenic Quartz, Landscape Quartz hay Garden Quartz.
  29. Thạch anh trắng: Clear Quartz
  30. Thạch anh xanh: Green Aventurine
  31. Thạch anh hồng: Rose Quartz
  32. Đá ngọc lam: Turquoise
  33. Ngọc đế quang: Chrysoprase
  34. Đá thiên thạch: Tektite
  35. Đá đào hoa (ngọc vân hồng): Rhdochrosite
  36. Đá vàng găm: Pyrite
  37. Ngọc bích đỏ: Jasper
  38. Đá mặt trăng: Moonstone
  39. Đá thanh kim xanh (đá thiên thanh): Lapis Lazuli

Đá quý An An